Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn trẻ đam mê lĩnh vực Nông – Lâm – Ngư nghiệp. Dự kiến học phí của trường sẽ tăng trong năm nay. Vậy mức học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội là bao nhiêu? Hãy cùng Khoa Quốc Tế tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Nội dung
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội
Trước khi tìm hiểu về mức học phí Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội (VNUF) năm 2023, hãy cùng điểm qua một số thông tin về trường.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam (Tên viết tắt: VNUF)
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry
- Địa chỉ: QL21, Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Website tuyển sinh: https://vnuf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/
- Mã tuyển sinh: LNH
- Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243 384 0233
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị Đại học
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội (hay Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam) là một trong những trường đại học hàng đầu khu vực miền Bắc chuyên đào tạo ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên thiên nhiên.
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội thành lập năm 1964. Tiền thân của trường là Khoa Lâm học và tổ Cơ giới khai thác Lâm nghiệp thuộc trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
Trong giai đoạn từ năm 1964 đến 1984, trường có trụ sở tại khu sơ tán Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Từ năm 1984 đến nay, trường đặt trụ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.
Triết lý giáo dục
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Lâm nghiệp chất lượng cao. Triết lý giáo dục của trường được thể hiện ở mặt toàn diện, bình đẳng và sáng tạo. Hiện tại, trường đang đẩy mạnh công tác nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên đang theo học tại trường.
Các ngành tuyển sinh và điểm chuẩn trường đại học Lâm nghiệp Hà Nội 2022
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các ngành tuyển sinh năm 2022 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | |||
1 | 7850106 | Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) | B08 (Toán; Sinh; Anh) D01 (Văn; Toán; Anh) D07 (Toán; Hóa; Anh) D10 (Toán; Địa; Anh) | 15.00 |
B | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | |||
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính | ||||
1 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
3 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
5 | 7310101 | Kinh tế nông nghiệp | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
6 | 7340116 | Ngành Bất động sản | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
7 | 7760101 | Ngành Công tác xã hội | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
8 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||
9 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
10 | 7620205 | Ngành Lâm sinh | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
11 | 7620211 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
12 | 7850101 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
13 | 7850104 | Ngành du lịch sinh thái | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | ||||
14 | 7549001 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
15 | 7580108 | Ngành Thiết kế nội thất | A00 (Toán; Lý; Hóa) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2) | 15.00 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan | ||||
16 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
17 | 7580102 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | A00 (Toán; Lý; Hóa) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2) | 15.00 |
Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | ||||
18 | 7620110 | Ngành Khoa học cây trồng | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
19 | 7480104 | Ngành Công nghệ thông tin | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
20 | 7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
21 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
22 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
23 | 7640101 | Ngành Thú y | A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) | 15.00 |
Tham khảo:
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2023 – 2024 dự kiến
Học phí trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội dự kiến sẽ tăng trong năm học 2023 – 2024 nhưng chỉ tăng từ 5-10%. Vì vậy, mức học phí của sinh viên dự đoán sẽ giao động từ 10.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trong một năm học. Mức học phí chính thức sẽ được trường công bố khi có đề án tuyển sinh năm học mới.
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2022 – 2023
Mức học phí trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội năm 2022 chính thức được trường công bố qua bảng sau:
Chương trình đào tạo | Mức học phí (VNĐ/tín chỉ) | Mức học phí toàn khóa học (VNĐ/năm) |
Chương trình dạy bằng tiếng Anh (Theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) | 808.000 đ/tín chỉ | Khoảng 110.000.000đ/4 năm |
Chương trình chuẩn – đào tạo bằng tiếng Việt | 320.000 đ/tín chỉ | 40.000.000 – 45.000.000đ/4 năm |
Học phí trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội năm 2021 – 2022
Mức học phí năm 2021 của tường không có quá nhiều thay đổi so với năm 2022. Nhìn chung, học phí của trường chỉ tăng từ 5-10% mỗi năm theo quy định của Nhà nước.
Chương trình đào tạo | Mức học phí (VNĐ/tín chỉ) |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | 276.000 VNĐ/tín chỉ |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | 2.200.000 VNĐ/thángTương đương với 11.000.000 VNĐ/năm |
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2020 – 2021
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2020 được quy định cụ thể như sau:
Hệ đào tạo | Mức học phí (VNĐ/tín chỉ) | Mức học phí (VNĐ/tháng) |
Hệ chính quy tập trung (Chương trình chuẩn) | 270.000 VNĐ/tín chỉ | 890.000 VNĐ/tháng |
Hệ chất lượng cao (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 320.000 VNĐ/tín chỉ | 1.000.000 VNĐ/tháng |
Hệ vừa học vừa làm | 270.000 VNĐ/tín chỉ | 890.000 VNĐ/tháng |
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội
Hiện nay, trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội có nhiều chính sách cấp học bổng và hỗ trợ học phí cho sinh viên theo học tại trường. Bên cạnh đó, trường có liên kết với nhiều doanh nghiệp lớn tài trợ các suất học bổng định kỳ từ 50-70% cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Đối tượng được cấp học bổng toàn phần
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội cấp học bổng toàn phần dành cho sinh viên thuộc một trong các đối tượng sau:
- Thí sinh tham gia xét tuyển đạt giải Ba trở lên tại kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia thuộc các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển của trường
- Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp thành phố trở lên
- Thí sinh đạt từ 24 điểm trở lên trong kỳ thi THPT Quốc gia
- Thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường
- Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS trên 5.0, TOEFL iBT 50 điểm
Lưu ý, mức học bổng trên chỉ áp dụng cho một học kỳ của sinh viên tại trường. Nếu bạn muốn duy trì học bổng thường niên, bạn phải đáp ứng những điều kiện mà trường quy định bên dưới.
Mức học bổng
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội có đa dạng các mức học bổng. Số tiền từ học bổng sẽ được trừ vào học phí, tiền tài liệu, chi phí ở ký túc xá của sinh viên cụ thể như sau:
STT | Mức học bổng | Điều kiện |
1 | Học bổng bán phần miễn 50% học phí | Sinh viên năm 1 có điểm thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên |
2 | Học bổng định kỳ từ 3.000.000 VNĐ đến 4.500.000 VNĐ/học kỳ | Sinh viên có thành tích học tập từ loại khá trở lên và có điểm rèn luyện trên 80 điểm |
Tham khảo:
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội 2023
Năm 2023, trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội sẽ tuyển sinh với 4 phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển học bạ (Điểm học bạ 2 học kỳ lớp 12)
- Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh có thành tích tốt trong các cuộc thi học sinh giỏi toàn quốc
- Xét tuyển dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực
Mỗi phương thức sẽ có yêu cầu riêng, bạn nên tìm hiểu trên trang web chính thức của nhà trường để xác định phương thức xét tuyển phù hợp với năng lực bản thân.
Hy vọng những thông tin về học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội mà Khoa Quốc Tế cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình chọn trường, chọn ngành của bạn. Lựa chọn ngôi trường phù hợp bạn sẽ có cơ hội phát triển tốt nhất. Khoa Quốc Tế chúc bạn thành công!