Cập nhật học phí Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội (VNUF) năm 2023

Banner back to school tháng 7

Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn trẻ đam mê lĩnh vực Nông – Lâm – Ngư nghiệp. Dự kiến học phí của trường sẽ tăng trong năm nay. Vậy mức học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội là bao nhiêu? Hãy cùng Khoa Quốc Tế tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội

Trước khi tìm hiểu về mức học phí Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội (VNUF) năm 2023, hãy cùng điểm qua một số thông tin về trường.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam (Tên viết tắt: VNUF)
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry
  • Địa chỉ: QL21, Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
  • Website tuyển sinh: https://vnuf.edu.vn/ 
  • Fanpage: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/ 
  • Mã tuyển sinh: LNH
  • Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243 384 0233
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị Đại học

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội (hay Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam) là một trong những trường đại học hàng đầu khu vực miền Bắc chuyên đào tạo ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên thiên nhiên.

Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội thành lập năm 1964. Tiền thân của trường là Khoa Lâm học và tổ Cơ giới khai thác Lâm nghiệp thuộc trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 

Trong giai đoạn từ năm 1964 đến 1984, trường có trụ sở tại khu sơ tán Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Từ năm 1984 đến nay, trường đặt trụ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.

Triết lý giáo dục

Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Lâm nghiệp chất lượng cao. Triết lý giáo dục của trường được thể hiện ở mặt toàn diện, bình đẳng và sáng tạo. Hiện tại, trường đang đẩy mạnh công tác nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên đang theo học tại trường.

Trường Đại học Lâm nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp

Các ngành tuyển sinh và điểm chuẩn trường đại học Lâm nghiệp Hà Nội 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các ngành tuyển sinh năm 2022 như sau:

NHẬP MÃ KQT30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
ACHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
17850106Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)B08 (Toán; Sinh; Anh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
D10 (Toán; Địa; Anh)
15.00
BCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính
17340301Ngành Kế toánA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
27340101Ngành Quản trị kinh doanhA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
37340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
47510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
57310101Kinh tế nông nghiệpA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
67340116Ngành Bất động sảnA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
77760101Ngành Công tác xã hộiA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
87810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái
97850103Ngành Quản lý đất đaiA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
107620205Ngành Lâm sinhA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
117620211Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
127850101Ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
137850104Ngành du lịch sinh tháiA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
147549001Ngành Công nghệ chế biến lâm sảnA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
157580108Ngành Thiết kế nội thấtA00 (Toán; Lý; Hóa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2)
15.00
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
167580201Ngành Kỹ thuật xây dựngA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
177580102Ngành Kiến trúc cảnh quanA00 (Toán; Lý; Hóa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2)
15.00
Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
187620110Ngành Khoa học cây trồngA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
197480104Ngành Công nghệ thông tinA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
207510203Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
217510205Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
227420201Ngành Công nghệ sinh họcA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
237640101Ngành Thú yA00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
15.00
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội có tuyển sinh đa dạng ngành nghề
Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội có tuyển sinh đa dạng ngành nghề

Tham khảo:

Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2023 – 2024 dự kiến

Học phí trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội dự kiến sẽ tăng trong năm học 2023 – 2024 nhưng chỉ tăng từ 5-10%. Vì vậy, mức học phí của sinh viên dự đoán sẽ giao động từ 10.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trong một năm học. Mức học phí chính thức sẽ được trường công bố khi có đề án tuyển sinh năm học mới.

Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2022 – 2023

Mức học phí trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội năm 2022 chính thức được trường công bố qua bảng sau:

Chương trình đào tạoMức học phí (VNĐ/tín chỉ)Mức học phí toàn khóa học (VNĐ/năm)
Chương trình dạy bằng tiếng Anh (Theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)808.000 đ/tín chỉKhoảng 110.000.000đ/4 năm
Chương trình chuẩn – đào tạo bằng tiếng Việt320.000 đ/tín chỉ40.000.000 – 45.000.000đ/4 năm
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội phù hợp với tài chính nhiều sinh viên
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội phù hợp với tài chính nhiều sinh viên

Học phí trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội năm 2021 – 2022

Mức học phí năm 2021 của tường không có quá nhiều thay đổi so với năm 2022. Nhìn chung, học phí của trường chỉ tăng từ 5-10% mỗi năm theo quy định của Nhà nước.

Chương trình đào tạoMức học phí (VNĐ/tín chỉ)
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt276.000 VNĐ/tín chỉ
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh2.200.000 VNĐ/thángTương đương với 11.000.000 VNĐ/năm

Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2020 – 2021

Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2020 được quy định cụ thể như sau:

Hệ đào tạoMức học phí (VNĐ/tín chỉ)Mức học phí (VNĐ/tháng)
Hệ chính quy tập trung (Chương trình chuẩn)270.000 VNĐ/tín chỉ890.000 VNĐ/tháng
Hệ chất lượng cao (Đào tạo bằng tiếng Anh)320.000 VNĐ/tín chỉ1.000.000 VNĐ/tháng
Hệ vừa học vừa làm270.000 VNĐ/tín chỉ890.000 VNĐ/tháng

Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội

Hiện nay, trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội có nhiều chính sách cấp học bổng và hỗ trợ học phí cho sinh viên theo học tại trường. Bên cạnh đó, trường có liên kết với nhiều doanh nghiệp lớn tài trợ các suất học bổng định kỳ từ 50-70% cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Đối tượng được cấp học bổng toàn phần

Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội cấp học bổng toàn phần dành cho sinh viên thuộc một trong các đối tượng sau:

  • Thí sinh tham gia xét tuyển đạt giải Ba trở lên tại kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia thuộc các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển của trường
  • Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp thành phố trở lên
  • Thí sinh đạt từ 24 điểm trở lên trong kỳ thi THPT Quốc gia
  • Thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường
  • Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS trên 5.0, TOEFL iBT 50 điểm

Lưu ý, mức học bổng trên chỉ áp dụng cho một học kỳ của sinh viên tại trường. Nếu bạn muốn duy trì học bổng thường niên, bạn phải đáp ứng những điều kiện mà trường quy định bên dưới.

Mức học bổng

Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội có đa dạng các mức học bổng. Số tiền từ học bổng sẽ được trừ vào học phí, tiền tài liệu, chi phí ở ký túc xá của sinh viên cụ thể như sau:

STTMức học bổngĐiều kiện
1Học bổng bán phần miễn 50% học phíSinh viên năm 1 có điểm thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên
2Học bổng định kỳ từ 3.000.000 VNĐ đến 4.500.000 VNĐ/học kỳSinh viên có thành tích học tập từ loại khá trở lên và có điểm rèn luyện trên 80 điểm
Học bổng của trường sẽ được trao định kỳ cho sinh viên có thành tích tốt
Học bổng của trường sẽ được trao định kỳ cho sinh viên có thành tích tốt

Tham khảo:

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội 2023

Năm 2023, trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội sẽ tuyển sinh với 4 phương thức:

  • Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
  • Xét tuyển học bạ (Điểm học bạ 2 học kỳ lớp 12)
  • Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh có thành tích tốt trong các cuộc thi học sinh giỏi toàn quốc
  • Xét tuyển dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực

Mỗi phương thức sẽ có yêu cầu riêng, bạn nên tìm hiểu trên trang web chính thức của nhà trường để xác định phương thức xét tuyển phù hợp với năng lực bản thân.

Hy vọng những thông tin về học phí trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội mà Khoa Quốc Tế cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình chọn trường, chọn ngành của bạn. Lựa chọn ngôi trường phù hợp bạn sẽ có cơ hội phát triển tốt nhất. Khoa Quốc Tế chúc bạn thành công!

Banner launching Moore

Bình luận

Bài viết liên quan: